Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học – Cao đẳng năm 2013.
I. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1
Khối thi |
Trình độ Đại học |
Trình độ Cao đẳng |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
D1 |
13,5 |
10 |
V |
13 |
10 |
H |
13 |
10 |
– Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 10/8/2013 (sau ngày 20/8/2013 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại Trường để nhận và làm thủ tục nhập học).
– Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 20/8/2013 đến ngày 30/8/2013.
* Đối với thí sinh đăng ký NV1 có kết quả thi dưới điểm sàn Đại học và trên điểm sàn Cao đẳng:
Nhà trường xin thông báo thí sinh đủ điều kiện để đăng ký và theo học trình độ Cao đẳng chính quy. Trường sẽ gửi cho thí sinh 3 giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2013 và mời thí sinh đến trường làm các thủ tục để nhập học vào trình độ Cao đẳng chính quy theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy trình sau:
– Bước 1: Hoàn thành hồ sơ
+ Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào bản chính giấy chứng nhận kết quả thi đại học 2013 gồm: tên trường (Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM), ký hiệu trường (DKC), tên ngành đăng ký theo học, mã ngành, địa chỉ, số điện thoại.
+ 2 phong bì (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, điện thoại người nhận).
– Bước 2: Nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện từ ngày 20/8/2013 đến ngày 09/9/2013.
– Bước 3: Thời gian làm thủ tục nhập học:
Thí sinh đến Trường làm thủ tục nhập học từ ngày 11/9/2013 đến ngày 20/9/2013.
II. Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung
HUTECH công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi Đại học – Cao đẳng 2013 từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GDĐT:
1. Trình độ Đại học (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 2.500 chỉ tiêu)
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin
Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A;A1 |
13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1 |
13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1 |
13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;H |
13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;H |
13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh:QT ngoại thương
QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán:Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàngTài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
20 |
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại-du lịch
Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
2. Trình độ Cao đẳng (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: 1.400 chỉ tiêu)
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1 |
10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;H |
10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;H |
10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1 |
10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1 |
10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1 |
10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1 |
10;10 |
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung đợt 1: từ 20/8/2013 đến 09/9/2013.
– Công bố kết quả xét tuyển NV bổ sung đợt 1: 10/9/2013
– Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013; 2 Phong bì (dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận); lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
– Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV bổ sung trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM (HUTECH)
475A Điện Biên Phủ (số cũ 144/24), P.25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(HTO)