-
Nguyễn Phú TrọngTổng Bí thư, Chủ tịch nướcSN. 1944, Hà Nội -
Nguyễn Xuân PhúcThủ tướng Chính phủSN. 1954, Quảng Nam -
Nguyễn Thị Kim NgânChủ tịch Quốc HộiSN. 1954, Bến Tre
5 Phó Thủ tướng
-
Trương Hòa Bình
SN. 1955, Long An -
Trịnh Đình Dũng
SN. 1956, Hà Nội -
Vũ Đức Đam
SN. 1963, Hải Dương -
Vương Đình Huệ
SN. 1957, Nghệ An -
Phạ̣m Bình Minh
SN. 1959, Nam Định
21 Bộ trưởng
-
Chu Ngọc Anh
Bộ trưởng KHCN -
Trần Tuấn Anh
Bộ trưởng Công Thương -
Đỗ Văn Chiến
Chủ nhiệm UB Dân tộc -
Đào Ngọc Dung
Bộ trưởng Lao động -
Nguyễn Chí Dũng
Bộ trưởng KH&ĐT -
Đinh Tiến Dũng
Bộ trưởng Tài chính -
Mai Tiến Dũng
Chủ nhiệm VP Chính phủ -
Phạm Hồng Hà
Bộ trưởng Xây dựng -
Trần Hồng Hà
Bộ trưởng TN&MT -
Lê Minh Hưng
Thống đốc NHNN -
Tô Lâm
Bộ trưởng Công an -
Ngô Xuân Lịch
Bộ trưởng Quốc phòng -
Lê Thành Long
Bộ trưởng Tư pháp -
Trương Quang Nghĩa
Bộ trưởng GTVT -
Phùng Xuân Nhạ
Bộ trưởng GD-ĐT -
Nguyễn Xuân Cường
Bộ trưởng Nông nghiệp -
Phan Văn Sáu
Tổng thanh tra Chính phủ -
Lê Vĩnh Tân
Bộ trưởng Nội vụ -
Nguyễn Ngọc Thiện
Bộ trưởng VH-TT & DL -
Nguyễn Thị Kim Tiến
Bộ trưởng Y tế -
Nguyễn Mạnh Hùng
Bộ trưởng TT&TT
Thông tin tra cứu
-
Chức vụ
- Tổng Bí thư, Chủ tịch nước
Tiểu sử
-
1957
Học trường Phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội.
-
1963
Sinh viên Khoa Ngữ văn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
-
1967
Cán bộ Phòng Tư liệu Tạp chí học tập (nay là Tạp chí Cộng sản).
-
1968
Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản. Đi thực tập ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây (1971). Bí thư Chi đoàn Cơ quan Tạp chí Cộng sản (1969 – 1973).
-
1973
Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế – Chính trị tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh), Chi Uỷ viên.
-
1976
Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư chi bộ.
-
1980
Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc
-
1981
Thực tập sinh và bảo vệ luận án Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) Khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Liên Xô.
-
1983
Phó ban Xây dựng Đảng (10/1983), Trưởng Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản (9/1987); Phó Bí thư Đảng uỷ (7/1985 – 12/1988) rồi Bí thư Đảng uỷ Cơ quan Tạp chí Cộng sản (12/1988 – 12/1991).
-
1989
Uỷ viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản.
-
1990
Phó Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản.
-
1991
Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản.
-
1994
Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khoá VII, VIII, IX, X, XI, XII.
-
1996
Phó Bí thư Thành uỷ Hà Nội, kiêm Trưởng Ban cán sự Đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành uỷ Hà Nội.
-
1997
Uỷ viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khoá VIII, IX, X, XI, XII.
-
1998
Phụ trách công tác tư tưởng – văn hoá và khoa giáo của Đảng.
-
1999
Tham gia Thường trực Bộ Chính trị.
-
1998
Tham gia Thường trực Bộ Chính trị.
-
1998
Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương (3/1998 – 11/2001); Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (11/2001 – 8/2006).
-
1999
Tham gia Thường trực Bộ Chính trị.
-
2000
Bí thư Thành uỷ Hà Nội các khoá XII, XIII, XIV.
-
2002
Đại biểu Quốc hội các khoá XI, XII, XIII.
-
2006
Chủ tịch Quốc hội khoá XI, XII, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Uỷ viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh.
-
2011
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI, Bí thư Quân uỷ Trung ương.
-
2016
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, Đồng chí đã được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu lại làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII.
-
2018
Tại kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIV, được bầu làm Chủ tịch nước Cộng hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam nhiệm kỳ 2016-2021./.
-
Chức vụ
- Thủ tướng Chính phủ
Tiểu sử
-
1973
-
Sinh viên ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội
-
1978
-
Cán bộ Ban Quản lý kinh tế Quảng Nam – Đà Nẵng
-
1979
-
1980
-
Chuyên viên, Phó văn phòng rồi Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Học quản lý Hành chính nhà nước tại Học viên Hành chính Quốc gia
-
1993
-
Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Học quản lý Kinh tế tại ĐH Quốc gia Singapore
-
1996
-
1997
-
Phó chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam kiêm Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
-
2001
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
-
2006
Tháng 3-5/2006: Phó tổng Thanh tra Chính phủ, Ủy viên Trung ương Đảng
-
Từ tháng 6/2006 đến tháng 8/2007: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Chính phủ
-
2007
Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
-
2011
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Phó thủ tướng Chính phủ
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Thủ tướng Chính phủ
-
Chức vụ
- Chủ tịch Quốc Hội
Tiểu sử
-
1975
Nhân viên Văn phòng Ban Kinh tài khu 8
-
1976
Giải thể Khu, chuyển về Văn phòng Ty Tài chính Bến Tre
-
1978
Cán bộ Phòng Tài vụ-Thu quốc doanh. Phó phòng Tài vụ - Thu quốc doanh (bổ nhiệm 6/1983)
-
1983
Phó phòng Tổ chức – Hành chính – Tổng hợp
-
1987
Phó Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá. Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan
-
1990
Quyền Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Bí thư Đảng ủy. Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Liên cơ. Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn lao động tỉnh
-
1991
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Bí thư Đảng ủy. Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Liên cơ. Ủy viên Ban chấp hành Liên đoàn lao động tỉnh
-
1995
Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng: Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ (từ 1996 đến 2002), Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan kinh tế Trung ương (từ 1996-2002)
-
2001
Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX. Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ. Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan kinh tế Trung ương
-
2002
Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX. Bí thư tỉnh ủy Hải Dương
-
2006
Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X. Thứ trưởng Bộ Tài chính
-
2006
Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X. Bí thư Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Thương mại
-
2007
Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng
-
2011
Bí thư Trung ương Đảng khóa XI. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban Cán sự Đảng
-
2011
Bí thư Trung ương Đảng khóa XI. Phó Chủ tịch Quốc hội
-
2013
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI. Phó Chủ tịch Quốc hội
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII. Phó Chủ tịch Quốc hội
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII. Chủ tịch Quốc hội
-
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ
Tiểu sử
-
1973
-
Sinh viên ĐH Xây dựng Hà Nội
-
1978
-
Tổ trưởng bộ môn tại Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế xây dựng tỉnh Vĩnh Phú
-
1980
-
Xưởng trưởng thiết kế công trình, Xí nghiệp Khảo sát thiết kế xây dựng Vĩnh Phú
-
1988
-
Phó phòng rồi Trưởng phòng Tổ chức Lao động, Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phú
-
1992
-
Phó giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phú
-
1996
-
1997
-
Giám đốc Sở Xây dựng
-
1999
-
Phó chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
-
2001
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Đại biểu Quốc hội khoá XI.
-
2004
-
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Ủy viên Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội Khoá XII.
-
2010
Thứ trưởng Bộ xây dựng.
-
2011
-
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
2016
Phó thủ tướng Chính phủ
-
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ
Tiểu sử
-
1979
-
Giảng viên ĐH Tài chính - Kế toán Hà Nội
-
1985
-
Học viên khoa Châu Âu, lớp tiếng Tiệp, ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
-
1986
-
Nghiên cứu sinh tại ĐH Kinh tế Bratislara, Cộng hòa Slovakia; Trưởng Thành hội lưu học sinh Việt Nam tại Bratislara
-
1990
-
1991
-
Giảng viên, Phó khoa, Trưởng khoa Kế toán, ĐH Tài chính - Kế toán Hà Nội
-
1999
-
Phó hiệu trưởng ĐH Tài chính - Kế toán Hà Nội
-
2001
-
Phó tổng Kiểm toán Nhà nước
-
2006
-
Uỷ viên Trung ương Đảng, Tổng Kiểm toán Nhà nước
-
2011
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
2012
Trưởng ban Kinh tế Trung ương
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Phó thủ tướng Chính phủ
-
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ
Tiểu sử
-
1977
Sinh viên khoa Xây dựng - ĐH Bách khoa TP HCM
-
1987
Phó phòng An ninh kinh tế (PA17), Công an TP HCM
-
1997
Thượng tá, Phó giám đốc Công an TP HCM kiêm thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra
-
2000
Được phong quân hàm Đại tá
-
2001
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân TP HCM
-
2005
Đại tá, Phó tổng cục trưởng Tổng cục Xây dựng lực lượng, Bộ Công an
-
2006
Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
-
2007
Được phong hàm Trung tướng, sau đó làm Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
-
2011
Bí thư Trung ương Đảng, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Phó thủ tướng Chính phủ
-
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (từ tháng 11/2013) kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ tháng 7/2011)
Tiểu sử
-
1976
-
Sinh viên Đại học Ngoại giao tại Hà Nội
-
1981
-
Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao
-
1982
-
Tùy viên Đại sứ quán Việt Nam tại Anh
-
1986
-
Cán bộ rồi Tập sự cấp vụ, Vụ Các vấn đề chung, Bộ Ngoại giao
-
1991
-
Phó vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; sau đó học thạc sĩ Luật và Ngoại giao tại Trường Fletcher Tuft, Mỹ
-
1994
-
Phó vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao
-
1999
-
Đại sứ, Phó đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
-
2001
-
Công sứ, Phó đại sứ Việt Nam tại Mỹ
-
2003
-
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Các tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006)
-
2007
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
-
2009
-
-
2011
Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
-
2013
Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
-
Chức vụ
- Phó thủ tướng Chính phủ (từ tháng 11/2013)
Tiểu sử
-
1982
-
Lưu học sinh tại Vương quốc Bỉ
-
1988
-
Cán bộ Công ty Dịch vụ kỹ thuật và Xuất nhập khẩu, Tổng cục Bưu điện
-
1990
-
Chuyên viên Ban Phát triển kỹ thuật và Quan hệ đối ngoại, Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
-
1992
-
Chuyên viên Văn phòng Tổng cục Bưu điện
-
1993
-
Phó vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Tổng cục Bưu điện
-
1994
-
Phó vụ trưởng Vụ Quan hệ quốc tế, Văn phòng Chính phủ
-
1995
-
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ ASEAN, Văn phòng Chính phủ
-
1996
-
Vụ trưởng, Thư ký Thủ tướng Chính phủ
-
1998
-
Trợ lý Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng, nguyên Thủ tướng Võ Văn Kiệt
-
2003
-
Phó chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Bắc Ninh
-
2005
-
Thứ trưởng Bộ Bưu chính - Viễn thông
-
2007
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ninh
-
2008
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh
-
2010
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
-
2011
Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
-
2013
-
Phó thủ tướng Chính phủ
-
nay
-
Chức vụ
- Đại tướng, Bộ trưởng Quốc phòng
Tiểu sử
-
Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 3, Quân đội Nhân dân Việt Nam
-
2006
-
2006
Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Quân đội Nhân dân Việt Nam.
-
2011
Bí thư Trung ương Đảng, Thượng tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Quân đội Nhân dân Việt Nam.
-
2015
Được phong quân hàm Đại tướng
-
2016
Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
-
Chức vụ
- Đại tướng - Ủy viên Bộ Chính trị - Bộ Trưởng Bộ Công an
Tiểu sử
-
1974
-
1979
-
Sinh viên trường Đại học An ninh Nhân dân, nay là Học viện An ninh Nhân dân.
-
1979
-
1988
-
Cán bộ Tổng cục An ninh - Bộ Công an.
-
1988
-
1993
-
Phó Trưởng phòng; Trưởng phòng Tổng cục An ninh - Bộ Công an.
-
1993
-
2006
-
Phó Cục trưởng; Cục trưởng Tổng cục An ninh - Bộ Công an.
-
2006
-
2009
-
Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Phó Tổng cục trưởng phụ trách Tổng cục An ninh I - Bộ Công an. Tháng 4/2007 được phong hàm Thiếu tướng.
-
2009
-
08/2010
-
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh I - Bộ Công an. Tháng 7/2010 được phong hàm Trung tướng.
-
08/2010
-
01/2016
-
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
-
09/2014
-
Được phong hàm Thượng tướng
-
01/2016
-
Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị.
-
04/2016
-
Tại kỳ họp thứ 11 Quốc hội khóa XIII, được Quốc hội phê chuẩn bổ nhiệm chức vụ Bộ trưởng Bộ Công an theo đề nghị của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc.
-
01/2019
-
Được phong hàm Đại tướng
-
Nguyễn Ngọc Thiện
Tiến sĩ kinh tế, cử nhân Anh văn
27/03/1959
Xã Phong Bình, Phong Điền, Thừa Thiên - Huế
Chức vụ
- Bộ trưởng Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tiểu sử
-
2010
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên - Huế
-
2015
-
Thứ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
-
2016
Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Tiểu sử
-
1986
-
Phó phòng, Trưởng phòng Tổng hợp - Tổ chức - Hành chính, Phó giám đốc, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Lấp Vò; Phó chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp
-
2010
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp
Tháng 10/2010: Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp
-
2014
Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương
-
2015
-
Thứ trưởng Bộ Nội vụ
-
2016
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
-
Chức vụ
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tiểu sử
-
2011
Phó thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
-
2014
Phó chánh văn phòng Trung ương Đảng
-
2016
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Tiểu sử
-
1980
-
Phó bí thư Huyện đoàn Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh
-
1989
-
Trưởng ban Tổ chức Tỉnh đoàn Hà Nam Ninh
-
1991
-
1992
-
Bí thư Tỉnh đoàn Nam Hà
-
1995
-
1996
Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy kiêm Bí thư Tỉnh đoàn, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh
-
1997
Bí thư Trung ương Đoàn kiêm Chủ tịch Hội đồng Đội Trung ương
-
2002
-
Bí thư Thường trực Trung ương Đoàn.
-
2005
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn.
-
2007
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng ngoài nước.
-
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc.
-
2010
Phó bí thư, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái.
-
2011
-
Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan Trung ương
-
2016
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Tiểu sử
-
1987
Lãnh đạo Vụ Hợp tác Quốc tế, Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp.
-
2011
Thứ trưởng Bộ Tư pháp.
-
2014
Phó bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh.
-
2015
Thứ trưởng Bộ Tư pháp.
-
2016
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Tiểu sử
-
2010
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định
-
2015
Thứ trưởng Bộ Xây dựng
-
2016
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
-
Chức vụ
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Tiểu sử
-
2014
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam
-
2016
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Công Thương
Tiểu sử
-
2004
Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại San Francisco (Mỹ)
-
2008
Phó chủ tịch UBND TP Cần Thơ
-
2011
-
Thứ trưởng Bộ Công Thương; kiêm Hiệu trưởng ĐH Công nghiệp TP HCM
-
2013
-
2015
Phó ban Kinh tế Trung ương
-
2016
Bộ trưởng Bộ Công Thương, kiêm Phó ban Kinh tế Trung ương
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tiểu sử
-
1985
Tốt nghiệp ngành Kinh tế Chính trị - ĐH Tổng hợp Hà Nội
-
1994
Tốt nghiệp sau đại học ngành Kinh tế Phát triển - ĐH Tổng hợp Manchester, Anh
-
1995
-
Phó trưởng Phòng Hành chính - Đối ngoại, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
-
1997
-
Phó giám đốc Trung tâm châu Á - Thái Bình Dương, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Phát triển của khoa Kinh tế (từ 2003) và Phó chủ nhiệm khoa Kinh tế (từ 2005)
1999: Tiến sĩ ngành Kinh tế thế giới và Quan hệ Kinh tế Quốc tế tại Viện Kinh tế thế giới
2001-2002: Nghiên cứu sau tiến sĩ (Fulbright) tại ĐH Tổng hợp Georgetown, Mỹ
2005: Được phong chức danh Phó giáo sư
-
2007
-
Hiệu trưởng ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội
-
2010
Phó giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội
-
2013
Giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng ĐH Quốc gia Hà Nội (từ 2014)
-
2016
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (từ tháng 07/2016)
Tiểu sử
-
Các chức vụ từng nắm giữ: Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tây (cũ), Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn, Bí thư Đảng ủy - Phó trưởng Ban Kinh tế TƯ
-
Chức vụ
- Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Tiểu sử
-
2009
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang
-
2011
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Yên Bái
-
2015
Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
-
2016
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tiểu sử
-
2008
Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Phó bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
-
2010
Thứ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường
-
2016
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Tiểu sử
-
2010
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
-
2013
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
-
2015
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
-
2016
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Tiểu sử
-
1995
Trưởng phòng đầu tư và phát triển Viettel
-
2000
Phó Giám đốc Công ty Viễn thông Quân đội
-
2005
Phó TGĐ Tổng công ty Viễn thông Quân đội
-
2012
Nhận phong hàm Thiếu tướng
-
2014
Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel
-
2016
Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Quân ủy Trung ương
-
6/2018
Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel
-
7/2018
Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Thông tin và Truyền thông
-
10/2018
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
Tiểu sử
-
2008
Phó bí thư Thành ủy TP Đà Nẵng
-
2010
Phó bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương
-
2011
Bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương
-
2012
Bí thư Tỉnh ủy Sơn La
-
2015
Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương
-
2016
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
-
Nguyễn Thị Kim Tiến
Phó giáo sư, Tiến sĩ Y khoa, Thầy thuốc Nhân dân
1/8/1959
Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Y tế (từ tháng 7/2011)
Tiểu sử
-
1982
-
Bác sĩ Nội trú, giảng viên ĐH Y Hà Nội.
-
1986
-
1987
-
Nghiên cứu viên Phòng Dịch tễ, Viện Pasteur TP HCM.
-
1993
-
Phó trưởng Phòng Kế hoạch - Tổng hợp Viện Pasteur TP HCM, Hội viên Hội Dịch tễ học thực địa Pháp, Hội viên Hội Y học nhiệt đới Hoa Kỳ.
-
1998
-
Phó viện trưởng, rồi Viện trưởng Viện Pasteur TP HCM, Phó chủ nhiệm Bộ môn Vi sinh cộng đồng, ĐH Y Dược TP HCM, Phó chủ tịch Hội Y học dự phòng Việt Nam...
-
2007
-
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, đại biểu Quốc hội khóa XII, Thứ trưởng Bộ Y tế, Chủ nhiệm Bộ môn Vi sinh cộng đồng và Y đức xã hội học, ĐH Y Dược TP HCM.
-
2011
-
Bộ trưởng Bộ Y tế.
-
nay
-
Chức vụ
- Tổng thanh tra Chính phủ
Tiểu sử
-
2010
Bí thư Tỉnh ủy An Giang
-
2015
Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương
-
2016
Tổng thanh tra Chính phủ
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tiểu sử
-
Vụ trưởng Vụ Thương mại và Dịch vụ, rồi Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
-
2009
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
-
2010
Bí thư Tỉnh ủy
-
2011
Bí thư Tỉnh ủy kiêm Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Thuận
-
2014
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
-
2016
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
-
Chức vụ
- Bộ trưởng Bộ Tài chính (từ tháng 5/2013)
Tiểu sử
-
1983
-
Cán bộ Phòng Tài vụ - Tổng công ty Xây dựng Sông Đà - Bộ Xây dựng
-
1987
-
Phó Kế toán trưởng Công ty Xây dựng Thủy công - Tổng công ty xây dựng Sông Đà
-
1988
-
Phó Kế toán trưởng rồi Kế toán trưởng Công ty Cung ứng vật tư - Tổng công ty xây dựng Sông Đà
-
1991
-
Kế toán trưởng Công ty Xây dựng Sông Đà 1 - Tổng công ty Sông Đà
-
1993
-
Kế toán trưởng Tổng công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng (Viglacera) - Bộ Xây dựng
-
1997
-
Vụ trưởng Vụ Kinh tế Tài chính - Bộ Xây dựng
-
2003
-
Thứ trưởng Bộ Xây dựng
-
2008
-
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên
-
2010
-
Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình, Ủy viên Trung ương Đảng khoá XI
-
2011
-
Tổng Kiểm toán Nhà nước
-
2013
-
Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
nay